Hướng dẫn sử dụng máy đo độ ẩm đa năng M&MPRO MMC-7825G
Dụng cụ đo độ ẩm Hạt M&Mpro MMC7825G
có kích cỡ nhỏ gọn, dễ sử dụng. Máy thiết kế chắc chắn,vật liệu chế tạo bằng
nhựa kỹ thuật cao ABS.
1.Tính Năng
Là Thiết bị linh hoạt trong việc đo và chuẩn đoán độ ẩm của hạt. Sử
dụng đo nhanh và đo chính xác về độ ẩm và nhiệt độ của các thành phần, bộ phận
các loại hạt, ngũ cốc, lúa mì, bột, thức ăn chăn nuôi, …
Hiển thị chính xác và đầy đủ giá trị đo trên màn hình, hoặc những giá
trị đo trong ngưỡng cảnh báo bởi đèn LED màu
Sử dụng thiết bị Micro – Computer, mạch LSI chuyên dụng cho ra giá trị
đo chính xác
Phạm vi đo rộng với độ phân giải cao
Tự động tắt thiết bị để tiết kiệm Pin
Giao tiếp với máy tính thông qua cáp RS232 và phần mềm
2.Thông số kỹ thuật
Màn hình hiển thị LCD 10mm , đèn LED chỉ dẫn 3 màu ( xanh – cam – đỏ)
LED màu xanh đại diện mức đo độ ẩm của vật liệu ngưỡng an toàn, LED màu
vàng–đại diện cho mức đo ngưỡng trung tính , LED màu đỏ - đại diện cho mức đo
độ ẩm cao .
Phạm vi đo: 6 ~ 30 %
Độ phân giải : 0.1
Độ chính xác : ±5%n hoặc ±0.5%
Nguồn điện : 4 x 1.5 Pin AAA
Dây cáp RS232 và phần mềm (không bao gồm theo máy )
Tự động tắt nguồn thiết bị trong vòng 5 phút nếu không sử dụng bàn phím
Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 500C
Độ ẩm hoạt động: < 90% RM
Kích thước : 165 x 62 x 26 mm
Trọng lượng : 320 g ( bao gồm thiết bị đầu dò)
3.Cách thức đo thiết bị
Nhấn phím mở thiết bị bằng phím Power,
Cắm jac của đầu dò và thiết bị. Kiểm tra mã code hạt cần đo, thay đổi mã code phù
hợp bằng cách nhấn phím Select trên thiết bị,
khi đo màn hình hiển thị ‘cdxx’ trong đó ‘cd’ là viết tắt code ‘xx’ là mã code hạt
sử dụng phím Plus/Hold hoặc Minus/Zero để lựa chọn mã code đo phù hợp ( cd01 ~ cd36).
Hiệu chỉnh về chế độ “cd01” và “cd36” nếu hạt cần đo không có mã code
trong bảng tham khảo .
Lưu giữ giá trị đo tức thời bởi phím Plus/Hold
giá trị max sẽ xuất hiện trên LCD giá trị sẽ bị thay đổi khi có giá trị đo lớn
hơn , trả lại giá trị đo tức thời cũng bằng phím Plus/Hold
Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng đến việc chọn mã code vật liệu cần đo ,
ví dụ như vị trí khác nhau, độ ẩm môi trường, thời tiết ..
Chức năng phím Zero được sử dụng để bù
trừ các giá trị hiệu chuẩn thiết bị thay đổi do
ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm xung quanh , khi đầu dò không sử dụng
giá trị hiệu chuẩn phải hiển thị trên màn hình “0” hoặc “0.0” nếu không hiển
thị đúng giá trị đó ta phải thay đổi về giá trị hiệu chuẩn bằng phím Zero trên
thiết bị
4.Giá
trị cảnh báo
Giá trị vượt quá khoảng đo sẽ được cảnh báo thông qua màu đèn LED trên
thiết bị . Ngưỡng giá trị cảnh báo trên thiết bị được nhà sản xuất đưa ra 2 giá
trị
AL1=13 ; AL2 = 18
Giá trị đo < AL1 đèn LED hiển thị màu xanh
Giá trị đo > AL2 đèn LED hiển thị màu xanh
AL2<Giá trị đo nằm trong khoảng >AL1 đèn LED hiển thị màu cam
Muốn thay đổi giá trị cảnh báo nhấn phím Select
khoảng 7s trên màn hình hiển thị giá AL1 và AL2 khi đó nhấn phím Plus hoặc Minus
5.Khuyến
cáo sử dụng
Thiết bị có điện
trở đầu vào rất cao, vỏ ngoài bằng chất liệu cách điện rất tốt, bảo quản thiết bị ở nơi khô ráo, tránh bụi .
Giá trị độ ẩm của hạt có độ chính
xác khác nhau, bởi mỗi hạt có chứa lượng chất hữu cơ khác nhau. các giống hạt
gieo trồng ở vùng hoặc khu vực khác nhau ; hay tại cùng khu vực nhưng trên nền
đất khác nhau sẽ cho ra những chỉ số khác nhau.
6.Bảng
tham khảo
mã code
hạt, ngũ cốc, lúa mì..:
|
mã
|
ngũ cốc
|
phạm vi
|
mã
|
ngũ cốc
|
phạm vi
|
mã
|
ngũ cốc
|
phạm vi
|
cd01
|
Lúa mì /
Lúa mạch
|
7-31
|
cd13
|
Cà phê
(Whole)
|
7-31
|
cd25
|
Lanh
|
5-21
|
cd02
|
Lúa mì /
Lúa mạch (Ground)
|
7-29
|
CD14
|
Cà phê
(đất)
|
7-26
|
cd26
|
Đậu Hà
Lan (Progreta) (Ground)
|
5-21
|
cd03
|
Thóc/ Gạo
|
7-29
|
cd15
|
Cà phê
xanh (Ground)
|
7-27
|
cd27
|
Đậu Hà
Lan (mặt đất)
|
7-27
|
cd04
|
Lúa (đất)
|
7-26
|
cd16
|
Đậu ca
cao
|
4-13
|
cd28
|
Hạt mặt
đất vỏ bao
|
5-13
|
cd05
|
Gạo (xay)
|
7-29
|
cd17
|
Hạt lanh
|
6-21
|
cd29
|
Hạt cỏ /
hạt giống cỏ
|
7-28
|
cd06
|
Bột
báng
|
7-25
|
cd18
|
Đậu lăng
(Ground / Whole)
|
7-21
|
CD30
|
Hạt giống
cỏ
|
6-23
|
cd07
|
Ngô / bắp
|
7-27
|
cd19
|
hạt có dầu (Ground)
|
5-26
|
cd31
|
Bột mì /
lúa mì mềm
|
7-29
|
cd08
|
Ngô / bắp
|
7-26
|
CD20
|
Hạt giống
mù tạt
|
7-21
|
cd32
|
Clover /
trắng hạt giống
|
6-24
|
cd09
|
Đậu nành/Đậu
tương
|
6-28
|
cd21
|
Cao lương
/ Milo
|
7-28
|
cd33
|
hạt giống
cỏ ba lá
|
6-22
|
cd10
|
Đậu nành
(Ground)
|
5-22
|
cd22
|
Cao lương
/(Ground)
|
7-26
|
CD 34
|
Kiều mạch
(Ground)
|
7-29
|
cd11
|
Barley /
Yến mạch
|
7-34
|
cd23
|
Hạt hướng
dương
|
5-25
|
cd35
|
Các loại
rau, cải bắp hạt giống
|
5-15
|
cd12
|
Yến mạch
(Ground)
|
7-29
|
cd24
|
Củ cải
đường/ hạt giống
|
6-20
|
cd36
|
Đậu /(Ground)
|
5-15
|
Tag: Hướng dẫn sử dụng máy đo độ ẩm đa năng M&MPRO MMC-7825G, Hướng dẫn sử dụng máy đo độ ẩm đa năng, M&MPRO MMC-7825G, máy đo độ ẩm đa năng