Máy đo Lux Meter được thiết kê kích thước nhỏ, nhẹ, dễ mang theo, được sản xuất với công nghệ tiên tiến và rất thuận tiện sử dụng và hoạt động. sức bền của máy cho phép nhiều nắm sử dụng nếu kỹ thuật sử dụng hợp lý theo nguyên tắc hoạt động của máy. Sau đay là hương dẫn sử dụng chi tiết, xin vui lòng đọc kỹ và thực hiện đúng nguyên tắc.
1. Các tính năng
* Phạm vi đo rộng và độ phân giải cao.
* Màn hình hiển thị roc các kết quả đo hoặc lúc máy báo lỗi.
* Thông báo lúc nguồn pin yếu.
* Tự động điều chỉnh số.
2. Thông số kỹ thuật
Hiển thị: 3 112 chữ số, 10 mm LCD
Phạm vi : 0~50000 lux, 3s
Over-put: Indication of 0 10 Sampling time: 0.4 s
Pin nguồn . 1x9v.
Môi trường hoạt động: nhiệt độ. 0~50'C
Độ ẩm <80%
Kích thước: 132x64x30 mm
Cảm biến anh sáng 96x58x16 mm
Trọng lượng: 325g (bao gồm cả pin)
3. Thông số đo
Phạm vi
Đơn vị đo
Độ chính xác
(23±5'C)
0-1,999 Lux
I Lux
± (5%n+IOd)
2,000-19,999 Lux
10 Lux
20,000-50,000 Lux
100 Lux
4. Tần phổ của cảm biến anh sáng
5. Chế độ đo
Đèn thủy ngân .................... …………. . . x 1.1
Đèn ni ông .......................................... x 1.0
Ánh sáng ban ngày. ............................. x1.0
6. Mô tả chức năng máy.
3-1 Màn hình hiển thị
3-2 Nguồn(bật, tắt)
3·3 Chuyển đổi phạm vi
3-4 Cảm biến anh sáng
3-5 cảm biến xử lý
3-6 khoang pin
7. Cân nhắc khi thực hiện đo
Máy đo LUX METER là một thiết bị đo có độ chính xác cao, với công cụ cảm biến có tính năng sao lưu và tính năng hiển thị lên màn. Vì vậy nếu màn hình hiển thi một hoặc nhiều số 0 thì ta chuyển đổi phạm vi đo về mức thấp hơn. Để cải thiện độ phân dải và chính xác hơn.
8. Thay thế pin.
8.1 khi biểu tượng LOBAT hiển thị lên màn hình là lúc cần phải thay pin.
8.2 Tháo nắp pin phía sau ra (3-6) rồi lắp pin vao đầu chờ săn.
8.3 Lắp pin (lx9v) đúng đầu đã chờ sẵn.
8.4 Nếu một thời gian dài không sử dụng thì phải tháo pin ra.
9. ADEQUATE LIGHT FOR WORK AREA See the table below.